
Đặc tính nổi bật


Thiết kế
Vẫn giữ ý tưởng thiết kế kéo dài và mượt mà từ phiên bản trước, PCX mới nay tăng thêm nét hiện đại và cao cấp với phương châm "đẹp và năng động". Thiết kế liền khối của thân xe tạo sự ấn tượng và linh hoạt nhưng không kém phần mạnh mẽ.
Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân | 130kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.923 x 745 x 1.107mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.313mm |
Độ cao yên | 764mm |
Khoảng sáng gầm xe | 137mm |
Dung tích bình xăng | 8 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 100/80-14 M/C 48P Sau: 120/70-14 M/C 61P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,9cm3 149,32cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,9mm 57,3mm x 57,9mm |
Tỉ số nén | 11:1 10,6:1 |
Công suất tối đa | 8,99kW/8.500 vòng/phút 10,8kW/8.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 11,8N.m/5.000 vòng/phút 13,6N.m/6.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |